Tính năng dịch vụ
- Tính năng 1
Phí chuyển tiền quốc tế chỉ từ 460 JPY
Mức phí thấp nhất trong ngành
- Tính năng 2
Đơn giản & Thuận tiện
Nhiều phương thức chuyển tiền sẵn có thuận tiện cho quý khách
- Tính năng 3
Mạng lưới quốc tế rộng khắp
Có thể chuyển tiền đến hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ
- Tính năng 4
Đơn vị tiền tệ và hình thức nhận tiền đa dạng
Linh động để phù hợp với các yêu cầu chuyển tiền
- Tính năng 5
Tổng đài hỗ trợ đa ngôn ngữ
Hỗ trợ lên tới 11 ngôn ngữ
Tính năng dịch vụ
1 Phí chuyển tiền quốc tế chỉ từ 460 JPY Mở Đóng
Sử dụng Internet như một kênh chính cho phép chúng tôi tự động hóa và tiết kiệm chi phí hoạt động để đạt hiệu suất tối đa.
Điều đó có nghĩa là chúng tôi có thể mang lại mức phí thấp nhất trong ngành cho việc chuyển tiền quốc tế.
Ví dụ: Việt Nam
Số tiền | Phí (bao gồm thuế.) |
---|---|
1 JPY – 50.000 JPY | 460 JPY |
50.001 JPY – 100.000 JPY | 760 JPY |
100.001 JPY – 300.000 JPY | 980 JPY |
300.001 JPY – số tiền tối đa* | 1.760 JPY |
Ví dụ: Philippines
Số tiền | Phí (bao gồm thuế.) |
---|---|
1 JPY – 10.000 JPY | 480 JPY |
10.001 JPY – 20.000 JPY | 720 JPY |
20.001 JPY – 30.000 JPY | 800 JPY |
30.001 JPY – 50.000 JPY | 1.000 JPY |
50.001 JPY – 200.000 JPY | 1.400 JPY |
200.001 JPY – số tiền tối đa* | 1.500 JPY |
- Số tiền tối đa cho một lần chuyển tiền tương đương với 10.000 USD. Lưu ý rằng số tiền này không thể vượt quá 1.000.000 JPY.
- Vui lòng tham khảo “Lệ phí chuyển tiền” để biết mức phí chuyển tiền ra nước ngoài đến các quốc gia khác không được đề cập ở trên.
- Có thể phải trả thêm phí chuyển khoản và phí nạp tiền khác tùy thuộc vào phương thức chuyển tiền.
- Không phát sinh thêm phí tại thời điểm nhận tiền. Tuy nhiên, tùy thuộc vào quốc gia nhận tiền, có thể áp dụng thêm thuế địa phương hoặc các loại phí tương tự.
- Theo nguyên tắc chung, tỷ giá hối đoái được đặt ra khi lập hợp đồng chuyển tiền, dựa trên tỷ giá hối đoái do MoneyGram đặt ra. Đây là tỷ giá được sử dụng để chuyển đổi tiền gửi sang đơn vị tiền tệ được nhận.
2 Đơn giản & Thuận tiện Mở Đóng
Lệnh chuyển tiền có thể tạo rất dễ dàng thông qua Internet, máy ATM hoặc thông qua đại lý cửa hàng tiện lợi.
Tiền có thể được nhận trong tối thiểu 10 phút với dịch vụ nhận tiền mặt mà không yêu cầu phải có tài khoản ngân hàng.
Quy trình chuyển tiền ra nước ngoài – thông qua Internet (nhận tiền mặt)
-
Bước 1
Gửi tiền
Gửi tiền vào tài khoản dự bị thông qua ngân hàng trực tuyến, v.v…
-
Bước 2
Lệnh chuyển tiền
Đặt lệnh chuyển tiền (bao gồm quốc gia nhận và tên, v.v…) từ trang thành viên.
-
Bước 3
Phát hành mã số tham chiếu
Sau khi đã kiểm tra lệnh, chúng tôi sẽ gửi đến quý khách một e-mail kèm mã số tham chiếu (RN).
-
Bước 4
Nhận tại địa phương
Cần phải có ID cá nhân và mã số tham chiếu để nhận tiền mặt tại văn phòng MoneyGram địa phương.
3 Mạng lưới quốc tế rộng khắp Mở Đóng
SBI Remit có liên kết với nhiều ngân hàng và công ty chuyển tiền, bao gồm MoneyGram, với mạng lưới chuyển tiền trãi rộng khắp hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới.
4 Đơn vị tiền tệ và hình thức nhận tiền đa dạng Mở Đóng
Có 2 loại hình nhận tiền: nhận tiền mặt hoặc chuyển khoản ngân hàng.
Nhận tiền mặt cho phép người nhận rút tiền mặt từ lệnh chuyển khoản tại một trong các đại lý của MoneyGram.
Hình thức nhận tiền và đơn vị tiền tệ
Ví dụ:
Tên quốc gia nhận tiền | Nhận tiền mặt | Chuyển khoản ngân hàng |
---|---|---|
![]() |
Đô la Mỹ (USD) | Việt nam Đồng(VND) |
![]() |
Peso (PHP) Đô la Mỹ (USD) |
Peso (PHP) |
5 Tổng đài hỗ trợ đa ngôn ngữ Mở Đóng
SBI Remit tuyển dụng một số lượng lớn người bản xứ (chủ yếu là từ các nước Đông Nam Á) và có khả năng hỗ trợ bằng tiếng Nhật và bằng nhiều ngôn ngữ khác.
Hỗ trợ những ngôn ngữ khác ngoài tiếng Nhật
Sau khi lựa chọn ngôn ngữ, vui lòng lựa chọn con số được cung cấp trong menu giọng nói.
Quý khách có thể thực hiện lựa chọn trong khi nghe tin nhắn thoại nếu quý khách muốn bỏ qua tin nhắn.
- 1. Đăng ký thành viên
- 2. Thay đổi thông tin thành viên
- 3. Phí chuyển tiền
- 4. Tỷ giá hối đoái
- 5. Mã số tham chiếu
- 6. Để được chuyển đến tổng đài viên
-
Tagalog (Tiếng Philippines)
Số điện thoại:03-5652-6759
(Tagalog: Tùy chọn số 1)SBI Remit – Chuyển tiền quốc tế (Tagalog)
Giờ làm việc (ngày thường) 08:00 – 22:00
(cuối tuần và ngày lễ quốc gia) 12:00 – 21:00 -
Tiếng Trung Quốc
Số điện thoại:03-5652-6759
(Tiếng Trung Quốc: Tùy chọn số 2)SBI Remit (Tiếng Trung Quốc)
Giờ làm việc (ngày thường) 09:00 – 18:00
(cuối tuần và ngày lễ quốc gia) 10:00 – 18:00 -
Tiếng Anh
Điện thoại: 03-5652-6759
(Tiếng Anh: Tùy chọn số 3)SBI Remit (Tiếng Anh)
Giờ làm việc (ngày thường) 08:00 – 22:00
(cuối tuần và ngày lễ quốc gia) 12:00 – 21:00 -
Tiếng Việt
Số điện thoại:03-5652-6759
(Tiếng Việt: Tùy chọn số 5)SBI Remit Việt Nam
Giờ làm việc (ngày thường) 10:00 – 22:00
(cuối tuần và ngày lễ quốc gia) 12:00 – 21:00 -
Thái Lan
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ Dịch vụ mạng xã hội bên dưới.
SBI Remit Thái Lan
Giờ làm việc11:00 – 21:00
-
Tiếng Indonesia
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ Dịch vụ mạng xã hội bên dưới.
SBI Remit Indonesia
Giờ làm việc (ngày thường) 10:00 – 22:00
(cuối tuần) 12:00 – 21:00 -
Tiếng Myanmar
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ Dịch vụ mạng xã hội bên dưới.
SBI Remit Myanmar
Giờ làm việc (ngày thường) 10:30 – 23:30
(cuối tuần và ngày lễ quốc gia) 10:30 – 20:30 -
Tiếng Khmer
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ Dịch vụ mạng xã hội bên dưới.
SBI Remit – Campuchia
Giờ làm việc 13:00 – 22:00
-
Tiếng Tây Ban Nha &
Bồ Đào NhaMọi thắc mắc vui lòng liên hệ Dịch vụ mạng xã hội bên dưới.
SBI Remit – Peru, Brazil
Giờ làm việc (ngày thường) 09:00 – 18:00
-
Tiếng Nepal
Số điện thoại:03-5652-6759
(Tiếng Nepal:Tùy chọn số 7)SBI Remit Nepal
Giờ làm việc (ngày thường) 09:00 – 21:00