Danh sách quốc gia/vùng lãnh thổ không được phép hoặc hạn chế chuyển tiền
Do việc chuyển tiền bất hợp pháp đến một số quốc gia gia tăng nhanh chóng, các thành viên cần phải liên hệ với trung tâm hỗ trợ khách hàng của SBI Remit nếu muốn yêu cầu chuyển tiền đến các quốc gia được liệt kê bên dưới, vì SBI Remit cần thực hiện điều tra sơ bộ đối với tiền được chuyển đến các quốc gia này.
Các quốc gia bị hạn chế
- ・ Liên bang Nga
- ・ Belarus
- ・ Latvia
- ・ Ukraine
- ・ Nigeria
- ・ Ba Lan
- ・ Tajikistan
- ・ Somali
- ・ Syria
- ・ I-rắc
- ・ Libya
*Những quốc gia in chữ đỏ hiện tại không giao dịch được
Khi gửi tiền đến một trong các quốc gia này, SBI Remit sẽ xác nhận lại mục đích của việc chuyển tiền, dù quý khách đã đăng ký quốc gia đó làm điểm đích chuyển tiền.
Việc này nhằm đảm bảo các thành viên không vô tình tham gia vào hoạt động phạm tội.
Rất mong nhận được sự thông cảm và hợp tác của quý khách.
Các quốc gia không được phép chuyển tiền 1
Theo Luật ngoại hối và ngoại thương, không được phép chuyển tiền đến quốc gia dưới đây.
Theo Luật ngoại hối và ngoại thương, không thể chuyển tiền đến hai quốc gia đề cập ở trên.
Các quốc gia không được phép chuyển tiền 2
Từ ngày 1 tháng 7 năm 2022, không thể chuyển tiền đến các quốc gia và vùng lãnh thổ dưới đây.
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ
(tiếng Anh) |
Đơn vị tiền tệ |
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Algeria |
ALGERIA |
– |
Quần đảo Bonaire, St. Eustatius và Saba (Quần đảo BES) |
BONAIRE – ST. EUSTATIUS – SABA (BES) |
– |
Nhà nước Độc lập Papua New Guinea |
PAPUA NEW GUINEA |
– |
Saint Martin (French) |
SAINT MARTIN (FRENCH) |
– |
Saint Barthelemy |
SAINT BARTHELEMY |
– |
Cộng hòa Tajikistan |
TAJIKISTAN |
– |
Đài Loan |
TAIWAN |
– |
Bắc Triều Tiên – Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên |
KOREA, DEMOCRATIC PEOPLE’S REPUBLIC OF |
– |
Cộng hòa Hồi giáo Iran |
IRAN, ISLAMIC REPUBLIC OF |
– |
Nhà nước Qatar |
QATAR |
– |
Cộng hòa Ả Rập Syria |
SYRIAN ARAB REPUBLIC |
– |
Cộng hòa Sudan |
SUDAN |
– |
Saint Helena |
SAINT HELENA |
– |
Cộng hòa Liên bang Somalia |
SOMALIA |
– |
Tây Sahara |
WESTERN SAHARA |
– |
Đông Phi |
EAST AFRICA |
– |
Cộng hòa Azerbaijan |
AZERBAIJAN |
– |
Thân vương quốc Andorra |
ANDORRA |
– |
Guernsey |
GUERNSEY |
– |
Gdansk |
DANZIG |
– |
Klaipedia |
MEMEL |
– |
Greenland |
GREENLAND |
– |
Saar |
SAAR |
– |
Cộng hòa Đại bình yên San Marino |
SAN MARINO |
– |
Jersey |
JERSEY |
– |
Svalbard và Jan Mayen |
SVALBARD AND JAN MAYEN |
– |
Cộng hòa Slovakia |
SLOVAKIA |
– |
Serbia và Montenegro |
SERBIA AND MONTENEGRO |
– |
Cộng hòa Nhân dân Tuva |
TANNU TUVA PEOPLE’S REPUBLIC |
– |
Thành quốc Vatican |
HOLY SEE (VATICAN CITY STATE) |
– |
Khiva |
KHIVA |
– |
Quần đảo Faroe |
FAROE ISLANDS |
– |
Bukhara |
BUKHARA |
– |
Quần đảo Madeira |
MADEIRA ISLANDS |
– |
Thân vương quốc Monaco |
MONACO |
– |
Montenegro |
MONTENEGRO |
– |
Cộng hòa Liên bang Nam Tư |
YUGOSLAVIA |
– |
Fiume |
FIUME |
– |
Thân vương quốc Liechtenstein |
LIECHTENSTEIN |
– |
Saint Pierre và Miquelon |
SAINT PIERRE AND MIQUELON |
– |
Newfoundland |
NEWFOUNDLAND |
– |
Cộng hòa Cuba |
CUBA |
– |
Guadeloupe |
GUADELOUPE |
– |
Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich |
SOUTH GEORGIA AND THE SOUTH SANDWICH ISL |
– |
Quần đảo Falkland (Malvinas) |
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS) |
– |
Guyane thuộc Pháp |
FRENCH GUIANA |
– |
Martinique (lãnh thổ hải ngoại thuộc Pháp) |
MARTINIQUE |
– |
Đông Caribe |
EAST CARIBBEAN STATES |
– |
Azores |
AZORES(PORTUGAL) |
– |
Samoa thuộc Mỹ |
AMERICAN SAMOA |
– |
Quần đảo Virgin thuộc Anh |
BRITISH INDIAN OCEAN TERRITORY |
– |
Cộng hòa Kiribati |
KIRIBATI |
– |
Quần đảo Cook |
COOK ISLANDS |
– |
Đảo Giáng Sinh |
CHRISTMAS ISLAND |
– |
Quần đảo Cocos |
COCOS (KEELING) ISLANDS |
– |
Tokelau |
TOKELAU |
– |
Cộng hòa Nauru |
NAURU |
– |
Niue |
NIUE |
– |
Đảo Norfolk |
NORFOLK ISLAND |
– |
Cộng hòa Palau |
PALAU |
– |
Pitcairn |
PITCAIRN |
– |
Đảo Bouvet |
BOUVET ISLAND |
– |
Polynesia thuộc Pháp |
FRENCH POLYNESIA |
– |
Vùng lãnh thổ phía Nam của Pháp |
FRENCH SOUTHERN TERRITORIES |
– |
Đảo Heard và quần đảo McDonald |
HEARD ISLAND AND MCDONALD ISLANDS |
– |
Wallis và Futuna |
WALLIS AND FUTUNA |
– |
Các tiểu đảo xa của Hoa Kỳ |
UNITED STATES MINOR OUTLYING ISLANDS |
– |
Quần đảo Bắc Mariana |
NORTHERN MARIANA ISLANDS |
– |
Scotland |
SCOTLAND |
– |
Netherlands Antilles |
NETHERLANDS ANTILLES |
– |
New Caledonia |
NEW CALEDONIA |
– |
Macao |
MACAO |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Algeria |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
ALGERIA |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Quần đảo Bonaire, St. Eustatius và Saba (Quần đảo BES) |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
BONAIRE – ST. EUSTATIUS – SABA (BES) |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Saint Martin (French) |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
SAINT MARTIN (FRENCH) |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Saint Bathelemy |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
SAINT BARTHELEMY |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Cộng hòa Tajikistan |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
TAJIKISTAN |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Đài Loan |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
TAIWAN |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Bắc Triều Tiên – Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
KOREA, DEMOCRATIC PEOPLE’S REPUBLIC OF |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Nhà nước Qatar |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
QATAR |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Cộng hòa Ả Rập Syria |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
SYRIAN ARAB REPUBLIC |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Cộng hòa Sudan |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
SUDAN |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Saint Helena |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
SAINT HELENA |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Cộng hòa Liên bang Somalia |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
SOMALIA |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Tây Sahara |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
WESTERN SAHARA |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Đông Phi |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
EAST AFRICA |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Cộng hòa Azerbaijan |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
AZERBAIJAN |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Thân vương quốc Andorra |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
ANDORRA |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Thân vương quốc Andorra |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
GUERNSEY |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Gdansk |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
DANZIG |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Klaipedia |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
MEMEL |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Greenland |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
GREENLAND |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Saar |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
SAAR |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Cộng hòa Đại bình yên San Marino |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
SAN MARINO |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Jersey |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
JERSEY |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Svalbard và Jan Mayen |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
SVALBARD AND JAN MAYEN |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Cộng hòa Slovakia |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
SLOVAKIA |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Serbia và Montenegro |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
SERBIA AND MONTENEGRO |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Cộng hòa Nhân dân Tuva |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
TANNU TUVA PEOPLE’S REPUBLIC |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Thành quốc Vatican |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
HOLY SEE (VATICAN CITY STATE) |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Khiva |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
KHIVA |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Quần đảo Faroe |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
FAROE ISLANDS |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Bukhara |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
BUKHARA |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Quần đảo Madeira |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
MADEIRA ISLANDS |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Thân vương quốc Monaco |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
MONACO |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Montenegro |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
MONTENEGRO |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Cộng hòa Liên bang Nam Tư |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
YUGOSLAVIA |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Fiume |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
FIUME |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Thân vương quốc Liechtenstein |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
LIECHTENSTEIN |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Saint Pierre và Miquelon |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
SAINT PIERRE AND MIQUELON |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Newfoundland |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
NEWFOUNDLAND |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Cộng hòa Cuba |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
CUBA |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Guadeloupe |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
GUADELOUPE |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
SOUTH GEORGIA AND THE SOUTH SANDWICH ISL |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Quần đảo Falkland (Malvinas) |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS) |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Guyane thuộc Pháp |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
FRENCH GUIANA |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Martinique (lãnh thổ hải ngoại thuộc Pháp) |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
MARTINIQUE |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Đông Caribe |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
EAST CARIBBEAN STATES |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Azores |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
AZORES(PORTUGAL) |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Samoa thuộc Mỹ |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
AMERICAN SAMOA |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Quần đảo Virgin thuộc Anh |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
BRITISH INDIAN OCEAN TERRITORY |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Cộng hòa Kiribati |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
KIRIBATI |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Quần đảo Cook |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
COOK ISLANDS |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Đảo Giáng Sinh |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
CHRISTMAS ISLAND |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Quần đảo Cocos |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
COCOS (KEELING) ISLANDS |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Tokelau |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
TOKELAU |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Cộng hòa Nauru |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
NAURU |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Niue |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
NIUE |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Đảo Norfolk |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
NORFOLK ISLAND |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Cộng hòa Palau |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
PALAU |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Pitcairn |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
PITCAIRN |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Đảo Bouvet |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
BOUVET ISLAND |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Polynesia thuộc Pháp |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
FRENCH POLYNESIA |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Vùng lãnh thổ phía Nam của Pháp |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
FRENCH SOUTHERN TERRITORIES |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Đảo Heard và quần đảo McDonald |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
HEARD ISLAND AND MCDONALD ISLANDS |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Wallis và Futuna |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
WALLIS AND FUTUNA |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Các tiểu đảo xa của Hoa Kỳ |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
UNITED STATES MINOR OUTLYING ISLANDS |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Quần đảo Bắc Mariana |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
NORTHERN MARIANA ISLANDS |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Scotland |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
SCOTLAND |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Netherlands Antilles |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
NETHERLANDS ANTILLES |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
New Caledonia |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
NEW CALEDONIA |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
Macao |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ (tiếng Anh) |
MACAO |
Đơn vị tiền tệ |
– |
Tài liệu tham khảo