Lệ phí chuyển tiền
Phí chuyển tiền
Việt Nam
Nhận tiền mặt và chuyển tiền vào tài khoản ngân hàng
Số tiền chuyển | Phí (đã bao gồm thuế) |
---|---|
1 JPY – 50.000 JPY | 460 JPY |
50.001 JPY – 100.000 JPY | 760 JPY |
100.001 JPY – 300.000 JPY | 980 JPY |
300.001 JPY – số tiền tối đa* | 1.760 JPY |
*Đối với trường hợp “chuyển tiền vào tài khoản ngân hàng”, số tiền chuyển tối đa trong một lần chuyển là 1.000.000 JPY
Phí nạp tiền
Khi quý khách sử dụng dịch vụ chuyển tiền của chúng tôi, cơ quan tài chính xử lý tiền gửi của quý khách sẽ yêu cầu trả phí chuyển tiền sau đây.
Chuyển tiền
trực tuyến
Quý khách sẽ chịu phí chuyển tiền khi thực hiện chuyển tiền vào tài khoản dự bị do SBI Remit chỉ định.
Vui lòng kiểm tra với ngân hàng của quý khách để biết chi tiết về phí chuyển tiền, vì những mức phí này sẽ khác nhau tùy thuộc vào ngân hàng quý khách sử dụng, số tiền được chuyển và phương thức chuyển.
Chuyển tiền bằng Thẻ Remit
Nạp tiền bằng thẻ nạp tiền
Nạp tiền bằng thẻ nạp tiền
Số tiền chuyển | Phí nạp tiền ATM ngân hàng bưu điện |
Phí nạp tiền ATM Lawson |
---|---|---|
50.000 JPY trở xuống | 330 JPY | 300 JPY |
nhiều hơn 50.000 JPY | 500 JPY |
Số tiền chuyển | Phí nạp tiền ATM ngân hàng bưu điện |
Phí nạp tiền ATM Lawson |
---|---|---|
50.000 JPY trở xuống | 330 JPY | 300 JPY |
nhiều hơn 50.000 JPY | 500 JPY |
*ATM ngân hàng bưu điện Yucho: tối đa 100 man Yên 1 lần (lưu ý thẻ không sử dụng tại quầy giao dịch).
*ATM ngân hàng Lawson: tối đa 50 man Yên 1 lần nhưng không quá 59 tờ tiền giấy.
Chuyển tiền bằng hình thức chuyển khoản ngân hàng
Nếu sử dụng tài khoản dự bị do SBI Remit chỉ định, phí chuyển tiền sẽ do quý khách chịu.
Quý khách cần xác nhận phí chuyển tiền với ngân hàng vì những phí này sẽ khác nhau tùy thuộc vào ngân hàng, số tiền chuyển và phương thức chuyển.
Cửa hàng tiện lợi
trực tuyến
Số tiền gửi | Phí (đã bao gồm thuế) |
---|---|
1 JPY – 29.999 JPY | 360 JPY |
30.000 JPY – 49.999 JPY | 560 JPY |
50.000 JPY – 100.000 JPY | 800 JPY |
Phí hủy giao dịch
Trường hợp hủy giao dịch hoặc bị lỗi chuyển tiền, lệ phí chuyển tiền sẽ không được hoàn trả, đồng thời quý khách sẽ mất thêm phí hủy giao dịch là 1000 JPY, rất mong quý khách thông cảm.
*Phí nạp tiền sẽ không được hoàn lại.
*Nếu người nhận đã nhận được tiền gửi, giao dịch sẽ không thể bị hủy bỏ.
Phí rút tiền
Phí chuyển tiền sẽ phát sinh như ở dưới đây trong trường hợp quý khách chuyển tiền từ số dư trong tài khoản dự bị vào tài khoản ngân hàng của quý khách.
Cơ quan tài chính nhận tiền | Số tiền rút | Phí rút tiền (đã bao gồm thuế) |
---|---|---|
|
– |
51 JPY |
Các cơ quan tài chính khác ngoài những tổ chức ở trên |
dưới 30.000 JPY |
170 JPY |
30.000 JPY trở lên |
265 JPY |
- *Chúng tôi sẽ chuyển số tiền rút mà quý khách đã chỉ định sau khi trừ phí rút tiền.
- *Phí rút tiền sẽ không bị khấu trừ nếu số dư trong tài khoản dự bị chuyển tiền của quý khách ít hơn phí rút tiền.
Lệ phí sử dụng dịch vụ “SBI Remit NEOBANK” dành cho Thực tập sinh
Phí xử lý dịch vụ
1,100 yên (đã bao gồm thuế) * Một lần duy nhất
*Là chi phí cần thiết cho các thủ tục như hỗ trợ trong thời gian sử dụng, khóa tài khoản khi về nước, dịch vụ chuyển tiền quốc tế sau khi về nước. Số tiền này sẽ được trừ từ tài khoản SSNB của khách hàng vào tháng tiếp theo sau khi mở tài khoản.
Phí chuyển khoản
110 yên (đã bao gồm thuế)
*Là chi phí cần thiết để chuyển từ tài khoản SSNB của khách hàng sang tài khoản dự bị của SBI Remit khi đăng ký dịch vụ chuyển tiền quốc tế.
*Phí chuyển khoản và phí rút tiền là phí dùng chung đối với các thành viên của SBI Remit.
【Dịch vụ đại lý ngân hàng】
Ngân hàng trực thuộc: SBI Sumishin Net Bank Co., Ltd.
Công ty đại lý ngân hàng: SBI Remit Co., Ltd.
Số giấy phép: Cục tài chính Kanto (Gindai) số 439
Nội dung nghiệp vụ: trung gian ký kết các hợp đồng giao dịch ngoại hối, tiếp nhận tiền gửi
Kênh liên hệ: https://www.remit.co.jp/toiawase/